Brooch là gì? Brooch là Huy hiệu cài ngực được đeo ở slot kế nón của nhân vật. Brooch chứa những viên Jewelry và kích hoạt những Option của Jewelry. Số slot của Brooch quyết định số Jewelry mang được.
Làm thế nào để có được Brooch? Brooch có thể mua tại Merchant of Mammon.
Jewelry là gì? Jewelry là những viên ngọc quý với những Option đặc biệt được sử dụng ở các slot của Brooch. Khi gắn vào Brooch, Jewelry cùng loại sẽ có Option của loại cao nhất. La Vie En Rose Jewelry Box có thể mua tại Merchant of Mammon.
La Vie En Rose Jewelry Box: Mở ra ngẫu nhiên một trong những Jewel sau Ruby/Sapphire/Emerald/Aquamarine/Diamond/Pearl/Topaz/Vital Stone.
Nâng cấp Jewelry bằng cách Compound (Alt+V> Compund) 2 viên cùng loại, cùng cấp. Ví dụ: Để nâng cấp Ruby Lv2 bạn cần Compound 2 viên Ruby Lv1.
Tỉ lệ Compound:
Lv2 = 50%
Lv3 = 30%
Lv4 = 20%
Lv5 = 10%
Thành công sẽ tăng cấp. Thất bại sẽ mất một viên Jewelry.
Chú ý: TẤT CẢ NGỌC TRONG L2VN.COM ĐỀU KHÓA.
Ruby / Sapphire Lv3: Sẽ đổi màu Soulshot và Spiritshot khi đánh thành màu Xanh
Ruby / Sapphire Lv4: Sẽ đổi màu Soulshot và Spiritshot khi đánh thành màu Vàng
Ruby / Sapphire Lv5: Sẽ đổi màu Soulshot và Spiritshot khi đánh thành màu Đỏ
Option của từng loại Jewelry
Level | Jewel Effect | |
---|---|---|
Ruby |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Soulshot and Beast Soulshot +1% |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Soulshot and Beast Soulshot +3.5% | |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Soulshot and Beast Soulshot +7.5%. Đánh ra màu Xanh. | |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Soulshot and Beast Soulshot +12.5%. Đánh ra màu Vàng. | |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Soulshot and Beast Soulshot +20%. Đánh ra màu Đỏ. |
Level | Jewel Effect | |
---|---|---|
Sapphire |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Spiritshot and Blessed Spiritshot +1%. |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Spiritshot and Blessed Spiritshot +3.5%. | |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Spiritshot and Blessed Spiritshot +7.5%. Đánh ra màu Xanh. | |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Spiritshot and Blessed Spiritshot +12.5%. Đánh ra màu Vàng. | |
![]() |
Tăng sát thương khi dùng Spiritshot and Blessed Spiritshot +20%. Đánh ra màu Đỏ. |
Level | Jewel Effect | |
---|---|---|
Emerald | ![]() |
CON/MEN +1 |
![]() |
STR/CON/INT/MEN +1 |
|
![]() |
STR/DEX/CON/INT/WIT/MEN +1 |
|
![]() |
STR/DEX/INT/WIT +1, CON/MEN +2 |
|
![]() |
STR +2, DEX +2, CON +2, INT +2, WIT +2, MEN +2 |
Level | Jewel Effect | |
---|---|---|
Diamond | ![]() |
Tăng P.Def +22 và giảm Physical Critical Damage nhận vào -1%. |
![]() |
Tăng P.Def +50 và giảm Physical Critical Damage nhận vào -2%. |
|
![]() |
Tăng P.Def +100 và giảm Physical Critical Damage nhận vào -3%. |
|
![]() |
Tăng P.Def +162 và giảm Physical Critical Damage nhận vào -4%. |
|
![]() |
Tăng P.Def +260 và giảm Physical Critical Damage nhận vào -5% |
Level | Jewel Effect | |
---|---|---|
Aquamarine |
|
Khi dùng kỹ năng có 1% cơ hội nhận 136 MP. |
![]() |
Khi dùng kỹ năng có 2% cơ hội nhận 136 MP. |
|
![]() |
Khi dùng kỹ năng có 4% cơ hội nhận 136 MP. |
|
![]() |
Khi dùng kỹ năng có 9% cơ hội nhận 136 MP. |
|
![]() |
Khi dùng kỹ năng có15% cơ hội nhận 136 MP. |
Level | Jewel Effect | |
---|---|---|
Pearl | ![]() |
Tăng M.Def +14 và giảm Magic Critical Damage nhận vào -1%. |
![]() |
Tăng M.Def +28 và giảm Magic Critical Damage nhận vào -2%. |
|
![]() |
Tăng M.Def +56 và giảm Magic Critical Damage nhận vào -3%. |
|
![]() |
Tăng M.Def +92 và giảm Magic Critical Damage nhận vào -4%. |
|
![]() |
Tăng M.Def +148 và giảm Magic Critical Damage nhận vào -5%. |
Level | Jewel Effect | |
---|---|---|
Topaz | ![]() |
Tăng Atk Spd/Cast Spd +1%. |
![]() |
Tăng Atk Spd/Cast Spd +3%. |
|
![]() |
Tăng Atk Spd/Cast Spd +5%. |
|
![]() |
Tăng Atk Spd/Cast Spd +8%. |
|
![]() |
Tăng Atk Spd/Cast Spd +15%. |
Level | Jewel Effect | |
---|---|---|
Topaz | ![]() |
Tăng EXP/SP +2%. |
![]() |
Tăng EXP/SP +4%. |
|
![]() |
Tăng EXP/SP +8%. |
|
![]() |
Tăng EXP/SP +14%. |
|
![]() |
Tăng EXP/SP +25%. |